STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | SỐ PHÒNG HỌC | 22 | |
II | LOẠI PHÒNG HỌC | ||
1 | Phòng học kiên cố | 22 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Số phòng học tạm | ||
4 | Số phòng học nhờ | ||
5 | Số phòng học bộ môn | 3 | |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 22 | |
7 | Số phòng học thực hành thí nghệm | 3 | |
8 | Bình quân lớp/ phòng học | 1 lớp/phòng | |
9 | Bình quân học sinh/ lớp | 40,9 học sinh/lớp | |
III | SỐ ĐIỂM TRƯỜNG | 1 | |
IV | TỔNG SỐ DIỆN TÍCH ĐẤT (m2) | 5600 | 3,37 m2/học sinh |
V | TỔNG DIỆN TÍCH SÂN CHƠI BÀI TẬP (m2) | 3000 | 1,7 m2/học sinh |
VI | TỔNG DIỆN TÍCH CÁC PHÒNG | 1817 | 1,03 m2/học sinh |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1008 | 0,57 m2/học sinh |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 168 | |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 112 | |
4 | Diên tích thư viện (m2) | 82 | |
5 | Diện tích nhà tập đa năng (phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 375 | |
6 | Diện tích phòng truyền thống (m2) | 72 | |
7 | Diện tích phòng hội trường (m2) | ||
VII | TỔNG SỐ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU (ĐƠN VỊ TÍNH: BỘ) | 5 | 0,11 bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định | 5 | |
1.1 | Khối 6 | 2 | |
1.2 | Khối 7 | 1 | |
1.3 | Khối 8 | 1 | |
1.4 | Khối 9 | 1 | |
VIII | TỔNG SỐ MÁY VI TÍNH ĐANG SỬ DỤNG PHỤC VỤ HỌC TẬP (ĐƠN VỊ TÍNH: BỘ) | 241 | 7,3 HS/bộ |
IX | TỔNG SỐ THIẾT BỊ DÙNG CHUNG KHÁC | 74 | |
1 | Ti vi | 6 | |
2 | Cát xét | 5 | |
3 | Đầu video/ đầu đĩa | 2 | |
4 | Máy chiếu Overliead/Projector/Vật thể | 6 | |
5 | Laptop | 10 | |
6 | Máy Photocopy | 2 | |
7 | Nhạc cụ | 43 | |
X | NHÀ VỆ SINH | 10 | |
1 | Dùng cho giáo viên | 2 | |
2 | Dùng cho học sinh | 8 | |
XI | NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH | Có | |
XII | NGUỒN ĐIỆN (LƯỚI, PHÁT ĐIỆN RIÊNG) | Có | |
XIII | KẾT NỐI INTERNET (ADSL) | Có | |
XIV | WEBSITE CỦA TRƯỜNG | Có | |
XV | TƯỜNG RÀO XÂY | Có |
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | Ghi chú (Đảng viên) | |||||||||||
Biên chế | Hợp đồng khác, hợp đồng theo ND 68 | TS | THs | ĐH | CĐ | TCCN | Dưới TCCN | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||
Tổng số GV, CBQL, NV | 95 | 89 | 6 | 71 | 18 | 1 | 5 | 20 | 67 | 17 | 62 | 34 | ||||||
I | GIÁO VIÊN | 79 | 79 | 64 | 15 | 17 | 62 | 17 | 62 | 29 | ||||||||
1 | Toán | 15 | 15 | 13 | 2 | 2 | 13 | 5 | 10 | 5 | ||||||||
2 | Lý | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 3 | 2 | ||||||||||
3 | Hóa | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | |||||||||||
4 | Sinh | 6 | 6 | 4 | 2 | 2 | 4 | 1 | 5 | 4 | ||||||||
5 | Công nghệ | 4 | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 4 | 1 | |||||||||
6 | Tin học | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
7 | Ngữ văn | 14 | 14 | 14 | 14 | 4 | 10 | 4 | ||||||||||
8 | Sử | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 3 | 3 | ||||||||||
9 | Địa | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||
10 | Giáo dục công dân | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
11 | Anh văn | 9 | 9 | 8 | 1 | 1 | 8 | 9 | 4 | |||||||||
13 | Mỹ thuật | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
14 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
15 | Thể dục | 6 | 6 | 4 | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 | |||||||||
II | CÁN BỘ QUẢN LÝ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
III | PHỤC VỤ GIẢNG DẠY | 13 | 7 | 6 | 4 | 3 | 1 | 5 | 3 | 2 | 2 | |||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | |||||||||||||||||
5 | Giáo viên thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
6 | Giáo viên thiết bị | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
7 | Giáo viên p.bộ môn | |||||||||||||||||
8 | Tổng phụ trách đội | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
9 | Giám thị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
10 | Thông tin dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
11 | Bảo vệ | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||
12 | Phục vụ | 2 | 2 | 2 |
STT | Nội dung | Tổng số | CHIA THEO KHỐI LỚP | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | SỐ HỌC SINH THEO HẠNH KIỂM | 1637 | 473 | 411 | 382 | 371 |
1 | Tốt | 1506 | 444 | 377 | 343 | 342 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 91,9% | 93,9% | 91,7% | 89,8% | 92,2% | |
2 | Khá | 131 | 29 | 34 | 39 | 29 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 8,1% | 6,1% | 8,3% | 10,2% | 7,8% | |
3 | Trung bình | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
4 | Yếu | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
II | SỐ HỌC SINH CHIA THEO HỌC LỰC | 1637 | 473 | 411 | 382 | 371 |
1 | Giỏi | 567 | 204 | 132 | 125 | 106 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 34,1% | 43,1% | 32,1% | 32,7% | 28,6% | |
2 | Khá | 528 | 138 | 146 | 127 | 117 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 32,4% | 29,2% | 35,5% | 33,2% | 31,5% | |
3 | Trung bình | 468 | 112 | 114 | 112 | 130 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 28,9% | 23,7% | 27,7% | 29,3% | 35,0% | |
4 | Yếu | 73 | 19 | 19 | 17 | 18 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 4,5% | 4,0% | 4,6% | 4,5% | 4,9% | |
5 | Kém | 1 | 1 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0,1% | 0,3% | ||||
III | TỔNG KẾT QUẢ CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017 | 1637 | 473 | 411 | 382 | 371 |
1 | Lên lớp | 1596 | 464 | 405 | 374 | 353 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 97,4% | 98,1% | 98,5% | 97,9% | 95,1% | |
2 | Học sinh giỏi | 567 | 204 | 132 | 125 | 106 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 34,1% | 43,1% | 32,1% | 32,7% | 28,6% | |
3 | Học sinh tiên tiến | 528 | 138 | 146 | 127 | 117 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 32,4% | 29,2% | 35,5% | 33,2% | 31,5% | |
4 | Thi lại | 55 | 19 | 19 | 17 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 3,3% | 4,0% | 4,6% | 4,5% | ||
5 | Lưu ban | 41 | 9 | 6 | 8 | 18 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 2,6% | 1,9% | 1,5% | 2,1% | 4,9% | |
6 | Chuyển trường đến/đi | 9/15 | 4/3 | 2/2 | 2/6 | 1/4 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0,5/0,91 | 0,8/0,6 | 0,4/0,4 | 0,5/1,5 | 0,2/1 | |
7 | Bị đuổi học | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
8 | Bỏ học(qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm) | 11 | 3 | 1 | 6 | 1 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0,7% | 0,6% | 0,2% | 1,6% | 0,3% | |
IV | SỐ HỌC SINH ĐOẠT GIẢI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI |
25 | 1 | 1 | 12 | 11 |
1 | Cấp Thành phố | 19 | 1 | 1 | 12 | 5 |
2 | Cấp Tỉnh | 6 | 6 | |||
3 | Quốc gia | |||||
V | SỐ HỌC SINH DỰ XÉT HOẶC DỰ THI TỐT NGHIỆP |
371 | 371 | |||
100% | 100,0% | |||||
VI | SỐ HỌC SINH ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP |
353 | 353 | |||
95% | 95,1% | |||||
1 | Giỏi | 106 | 106 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | 30% | 30,0% | ||||
2 | Khá | 117 | 117 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | 33% | 33,1% | ||||
3 | Trung bình | 130 | 130 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | 37% | 36,8% | ||||
VII | SỐ HỌC SINH NAM/ HỌC SINH NỮ | 854/723 | 239/234 | 225/186 | 205/177 | 185/186 |
VIII | SỐ HỌC SINH DÂN TỘC THIỂU SỐ | 15 | 9 | 5 | 1 | |
0,8% | 1,9% | 1,2% | 0,3% |
STT | Nội dung | Tổng cộng | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
1 | Tổng số hs | 1757 | 493 | 461 | 415 | 388 |
Kết quả đạo đức của học sinh dự kiến đạt được | ||||||
1 | Tốt | 1582 | 444 | 415 | 374 | 349 |
90% | 90% | 90% | 90% | 90% | ||
2 | Khá | 176 | 49 | 46 | 42 | 39 |
10% | 10% | 10% | 10% | 10% | ||
3 | TB | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Kết quả học tập của học sinh dự kiến đạt được | ||||||
1 | Lên lớp | 1722 | 483 | 452 | 407 | 380 |
(tỷ lệ) | 98% | 98% | 98% | 98% | 98% | |
2 | Giỏi | 527 | 148 | 138 | 125 | 116 |
(tỷ lệ) | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | |
3 | Khá | 563 | 158 | 148 | 133 | 124 |
(tỷ lệ) | 32% | 32% | 32% | 32% | 32% | |
4 | Trung bình | 632 | 177 | 166 | 149 | 140 |
(tỷ lệ) | 36% | 36% | 36% | 36% | 36% | |
5 | Yếu, kém | 35 | 10 | 9 | 8 | 8 |
(tỷ lệ) | 2% | 2% | 2% | 2% | 2% | |
6 | Lưu ban | 35 | 10 | 9 | 8 | 8 |
(tỷ lệ) | 2% | 2% | 2% | 2% | 2% | |
Kết quả học sinh được công nhận tốt nghiệp dự kiến đạt được | ||||||
1 | Dự xét TN | 388 | 388 | |||
(tỷ lệ) | 100% | 100% | ||||
2 | Công nhận TN | 368 | 368 | |||
(tỷ lệ) | 95% | 95% | ||||
Kết quả sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | ||||||
1 | Tốt | 1679 | 469 | 438 | 399 | 373 |
96% | 95% | 95% | 96% | 96% | ||
2 | Đạt | 78 | 24 | 23 | 16 | 15 |
5% | 5% | 5% | 4% | 4% | ||
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | ||||||
1 | 1738 | 488 | 456 | 410 | 384 | |
99% | 99% | 99% | 99% | 99% |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội