STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||
I | Điều kiện tuyển sinh | - Hoàn thành chương trình bậc Tiểu học; - Độ tuổi từ 11 tuổi; - Đủ hồ sơ hợp lệ. |
Xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học trước từ Trung bình trở lên. | |||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Thực hiện khung chương trình Giáo dục phổ thông của Bộ GD&ĐT. | ||||||
III | - Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | - Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc điện tử, website... - HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường. - 100% HS học tập chuyên cần. |
||||||
- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động, tích cực trong học tập. | |||||||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Có 22 phòng học đúng chuẩn đủ học và 3 phòng học tạm (có trang bị đầy đủ máy chiếu hoặc truyền hình) - Có 02 Phòng dạy bộ môn Tin học. - Có đủ thiết bị, đồ dùng dạy học tối thiểu phục vụ dạy học và học tập. - Có thư viện, phòng thiết bị dùng chung |
||||||
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Hoạt động ngoài giờ lên lớp học sinh được trải nghiệm, sáng tạo, giáo dục giới tính, nghiên cứu khoa học kỹ thuật. - Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần. - Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại ít nhất 1 lần/ 1 năm. - Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội. |
||||||
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | - Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt chuẩn, trên chuẩn: trên 80%. - Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan, luôn đổi mới phù hợp quy luật khách quan |
||||||
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. | - Hạnh kiểm khá, tốt từ 100 %. - Học sinh lên lớp thẳng 97.6 %. - Học sinh lên lớp sau thi lại 97.7 %. |
- Tốt nghiệp THCS: 98 %. - Tuyển sinh vào lớp 10 THPT: 70% |
|||||
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 95% trở lên học sinh có khả năng tiếp tục học tập ở các lớp tiếp theo. | 70% học sinh có khả năng tiếp tục học tập ở bậc học cao hơn. | |||||
Phú Lợi, ngày 05 tháng 9 năm 2023HIỆU TRƯỞNGNguyễn Tấn Đạt |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | SỐ PHÒNG HỌC | 22 | |
II | LOẠI PHÒNG HỌC | ||
1 | Phòng học kiên cố | 22 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Số phòng học tạm | ||
4 | Số phòng học nhờ | ||
5 | Số phòng học bộ môn | 3 | |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 22 | |
7 | Số phòng học thực hành thí nghệm | 3 | |
8 | Bình quân lớp/ phòng học | 1 lớp/phòng | |
9 | Bình quân học sinh/ lớp | 40,9 học sinh/lớp | |
III | SỐ ĐIỂM TRƯỜNG | 1 | |
IV | TỔNG SỐ DIỆN TÍCH ĐẤT (m2) | 5600 | 3,37 m2/học sinh |
V | TỔNG DIỆN TÍCH SÂN CHƠI BÀI TẬP (m2) | 3000 | 1,7 m2/học sinh |
VI | TỔNG DIỆN TÍCH CÁC PHÒNG | 1817 | 1,03 m2/học sinh |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1008 | 0,57 m2/học sinh |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 168 | |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 112 | |
4 | Diên tích thư viện (m2) | 82 | |
5 | Diện tích nhà tập đa năng (phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 375 | |
6 | Diện tích phòng truyền thống (m2) | 72 | |
7 | Diện tích phòng hội trường (m2) | ||
VII | TỔNG SỐ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU (ĐƠN VỊ TÍNH: BỘ) | 5 | 0,11 bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định | 5 | |
1.1 | Khối 6 | 2 | |
1.2 | Khối 7 | 1 | |
1.3 | Khối 8 | 1 | |
1.4 | Khối 9 | 1 | |
VIII | TỔNG SỐ MÁY VI TÍNH ĐANG SỬ DỤNG PHỤC VỤ HỌC TẬP (ĐƠN VỊ TÍNH: BỘ) | 241 | 7,3 HS/bộ |
IX | TỔNG SỐ THIẾT BỊ DÙNG CHUNG KHÁC | 74 | |
1 | Ti vi | 6 | |
2 | Cát xét | 5 | |
3 | Đầu video/ đầu đĩa | 2 | |
4 | Máy chiếu Overliead/Projector/Vật thể | 6 | |
5 | Laptop | 10 | |
6 | Máy Photocopy | 2 | |
7 | Nhạc cụ | 43 | |
X | NHÀ VỆ SINH | 10 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội